Chọn quốc gia hoặc khu vực


Nam Phi

EN

Canada

FR EN

Mexico

ES EN

Mỹ

EN

Úc

EN

Trung Quốc

ZH EN

Ấn Độ

EN

Hàn Quốc

KO EN

Malaysia

EN

Singapore

EN

Đài Loan

ZH EN

Thái Lan

TH EN

Việt Nam

VI EN

Cộng hòa Séc

CS EN

Đan Mạch

DA EN

Đức

DE EN

Tây Ban Nha

ES EN

Ireland

EN

Ba Lan

PL EN

Thụy Điển

SV EN

Hà Lan

NL EN

Na Uy

EN

Toàn cầu

EN

Vui lòng nhập để nhận đề xuất.

Kết quả trang web

Đề xuất đang được tải.


Đề xuất sản phẩm

Đề xuất đang được tải.


Công cụ tính độ dài khớp ren

Tính độ dài ăn khớp ren tối thiểu cần thiết dựa trên lý thuyết cho các ứng dụng lỗ tịt và lỗ xuyên.

Dựa trên tiêu chuẩn VDI 2230:2014

Loại Khớp

Lựa chọn vít Vít
 

 


Phần ren
I
I
Dữ liệu để tính toán
Rm, Vít N/mm²
Rm, Vật liệu ren trong N/mm²
Tau, Vít N/mm²
Tau, Ren trong/td> N/mm²
Lực phá hỏng, Bu lông N
Lực tuôn (ốc vít), Ren trong N
Độ dài ăn khớp hiệu quả, meff mm
Kết quả

Tổng độ dài khớp ren tối thiểu được tínhI: mm

Kết luận:

Vật liệu Rm, N/mm2
Steel
16MnCr5 1000
21CrMoV5-7-QT 700
25CrMo4-QT 600
30CrNiMo 8 1250
34CrMo 4 1000
34CrNiMo 6 1200
35B2-QT 500
35NiCr18 1270
38MnSi-VS 5 900
40CrMoV4-6-QT 850
41Cr4 1100
42CrV 6 1080
42CrMo4 1000
42MnV7 980
48CrMo4 880
50MnSi4 830
58CrV 4 1320
C35E-QT 500
C45E-QT 560
Cq 45 700
E295 470
S235 JRG1 340
S355 JO 510
Aluminium/ Aluminium Alloy
AW-5083 260
AW-6082 290
AW-7075 540
AlMgSi1F28 260
AlMg4,5MnF27 260
AlMgSi1F31 290
AlZnMgCu1,5 540
G-AlSi10Mg 220
G-AlSi7Mg0,3 230
G-AlSi9Cu3 160
GD-AlSi9Cu3 240
GK-AlSi7Mg wa 250
GK-AlSi9Cu3 180
Magnesium Alloy  
AZ91 310
GK-AZ91-T4 240
MgAl9Zn1 200
MgAl4Si 190
Copper/ Copper Alloy
G-CuAl10Ni 600
G-CuSn5ZnPb 220
G-CuSn7ZnPb 240
GD-CuZn37Pb 280
GK-CuZn37Pb 280
GZ-CuSn7ZnPb 270
Cast iron
GJL-250 250
GJS-400-15 400
GJS-500-7 500
GJS-600-3 600
GJV-300 300
GJV-500 500
Titanium/ Titanium Alloy
TiAI6V4 890
Nickel/ Nickel Alloy
NiCr15Fe7TiAl 1000
NiCr20TiAl 1000
Stainless steel
X10CrNiMoMnNbVB15-10-1 650
X19CrMoNbVN11-1-QT 900
X22CrMoV12-1-QT 800
X2CrNi18-9 450
X2CrNiMo17-12-2 500
X2CrNiMoN17-13-3 580
X3CrNiCu18-9-4 450
X3CrNiMoBN17-13-3 550
X4CrNi18-12 500
X5CrNi18-10 500
X5CrNiMo17-12-2 500
X6CrNi18-10 500
X6CrNiMoB17-12-2 490
X6CrNiTiB18-10 490
X6NiCrTiMoVB25-15-2 900
X7CrNiMoBNbl6-16 650
I

This calculation is theoretical and has to be verified by tests!

Nominal values is used as the basis for the calculations.

The thread engagement length will often in praxis be reduced due to run-in and run-out of screw and threads as well as chamfers.

Please pay attention to the definition of blind hole and through hole (you can choose this in the left top corner of application). Through holes are calculated without none-effective thread end and it is a prerequisite that the screw-end protrudes with two thread pitches minimum (2P)

If an actual through hole application cannot fulfil the above definition, then a calculation as blind hole application is recommended instead.

Effective engagement length, meff, represents the actual engagement of threaded screw/nut threads.


Kiểm chứng các tính toán, nhằm tối đa hóa tiềm năng sản phẩm của bạn.

Chuyên gia thiết kế Bossard Expert Design
Bạn đang trong giai đoạn đầu của thiết kế sản phẩm? Dịch vụ Chuyên gia Thiết kế Bossard Expert Design có thể hỗ trợ và mang lại nhiều lợi thế cho khách hàng trong quá trình phát triển sản phẩm của mình.

Đọc thêm

Bossard Expert Test Services
Bạn muốn kiểm chứng sản phẩm của mình có đạt tiêu chuẩn chất lượng không? Kiểm định tại một trong 14 phòng đo kiểm được chứng nhận của chúng tôi trên toàn thế giới (3 phòng đo kiểm có chứng nhận ISO/IEC 17025).

Đọc thêm